logo

DANH MỤC ĐỀ TÀI
Nguồn Ngân sách Sở KHCN
Đề tài do các đơn vị cung cấp thông tin
326 - 350 trong số 608 mục << < 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 > >>  Tìm đề tài
STT Tên đề tài Cấp quản lý Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài Th.gian thực hiện Lĩnh vực
326 Hoàn thiện quy trình sản xuất và ứng dụng phân hữu cơ vi sinh vào một số loài hoa cúc ở thành phố Đà Nẵng. Cơ sở Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng KS. Lê Văn Thông 2009 - 2010 Khoa học Nông nghiệp;
327 Xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Cơ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng ThS. Phạm Tiên Phong 2010 - 2010 Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ;
328 Nghiên cứu, ứng dụng vật liệu mới trong sửa chữa hư hỏng mặt đường bê tông nhựa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Cơ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng KS. Vũ Ngọc Trung 2010 - 2010 Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ;
329 Hoàn thiện quy trình sản xuất cây cúc giống thương phẩm từ cây nuôi cấy mô. Cơ sở Trung tâm Công nghệ sinh học và Ứng dụng khoa học ThS. Phan Tiến Dũng 2009 - 2010 Khoa học Nông nghiệp;
330 Thí điểm mô hình sản xuất sạch trên cây lúa tại xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang. Cơ sở Hội làm vườn huyện Hòa Vang KS. Đặng Công Đào 2009 - 2010 Khoa học Nông nghiệp;
331 Nghiên cứu, hoàn thiện cơ chế bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng thông qua thi tuyển. Cơ sở Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng CN. Đặng Công Ngữ 2010 - 2010 Khoa học Xã hội;
332 Nghiên cứu và lựa chọn các giải pháp hợp lý xử lý đất yếu dưới nền đắp trong điều kiện địa chất thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng ThS. Bùi Hồng Trung 2006 - 2009 Khoa học Tự nhiên;
333 Điều tra, đánh giá tài nguyên môi trường vùng vịnh Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Trung tâm Địa chất và Khoáng sản biển TS. Đào Mạnh Tiến 2007 - 2009 Khoa học Tự nhiên;
334 Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ điện hoạt hóa để làm vệ sinh khử trùng và khử mùi nhà xưởng, dụng cụ và sản phẩm thịt tại Trung tâm chế biến gia súc, gia cầm thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Công ty Cổ phần Procimex Việt Nam KS. Võ Minh Tùng 2007 - 2009 Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ;
335 Nghiên cứu tình hình bệnh tật về mắt và các giải pháp phòng, trị bệnh mắt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Bệnh viện Mắt Đà Nẵng TS.BS. Nguyễn Quốc Đạt 2007 - 2009 Khoa học Y dược;
336 Đánh giá các phương pháp chẩn đoán sớm bệnh tim thiếu máu cục bộ tại Bệnh viện C Đà Nẵng Tỉnh/Thành phố Bệnh Viện C Đà Nẵng TS.BS. Võ Thị Hà Hoa 2008 - 2009 Khoa học Nông nghiệp;
337 Nghiên cứu mô hình bệnh tật trẻ em thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2004 - 2008. Tỉnh/Thành phố Bệnh viện Đà Nẵng BS.CKII. Phạm Hùng Chiến 2009 - 2009 Khoa học Y dược;
338 Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nuôi bò lai Sind và trồng tre lấy măng tại xã miền núi Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Trung tâm Khuyến ngư nông lâm thành phố Đà Nẵng Nguyễn Đình Sơn 2009 - 2009 Khoa học Nông nghiệp;
339 Thực trạng và giải pháp can thiệp sớm nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục cho trẻ khiếm thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Trường Phổ thông chuyên biệt Nguyễn Đình Chiểu ThS. Lê Thị Tuyết Mai 2008 - 2009 Khoa học Xã hội;
340 Đánh giá chất lượng chuyên môn của giáo viên dạy tiếng Anh ở trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Tỉnh/Thành phố Trường Đại học Ngoại ngữ PGS.TS. Phan Văn Hòa 2008 - 2009 Khoa học Xã hội;
341 Ứng dụng GIS trong quản lý các biển báo giao thông Cơ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng KS. Tô Đình Trung 2008 - 2009 Khoa học Tự nhiên;
342 Chương trình đăng ký kiểm định qua điện thoại. Cơ sở Trung tâm Đăng kiểm XCG Đà Nẵng Nguyễn Hương 2009 - 2009 Khoa học Xã hội;
343 Thiết kế chế tạo và thử nghệm máy đánh chỉ đánh ván sàn nhà cho các sản phẩm từ gỗ. Cơ sở Phòng Kinh tế quận Thanh Khê Đàm Văn Chức 2009 - 2009 Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ;
344 Nghiên cứu, chế tạo và lắp đặt thử nghiệm đèn chiếu sáng ngõ xóm áp dụng công nghệ Nano phát sáng. Cơ sở Công ty quản lý vận hành điện chiếu sáng công cộng KS. Phạm Tài 2009 - 2009 Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ;
345 Bước đầu nhận xét đặc điểm, định dạng vi trùng và các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng huyết sơ sinh tại bệnh viện Đà Nẵng. Cơ sở Bệnh viện Đà Nẵng BS.CKII. Lê Thị Thanh Xuân 2008 - 2009 Khoa học Y dược;
346 Xây dựng mô hình tổ chức quản lý và bảo vệ nguồn lợi san hô có sự tham gia của cộng đồng tại phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. Cơ sở Chi cục Thủy sản Đà Nẵng ThS. Lê Trung Chinh 2008 - 2009 Khoa học Tự nhiên;
347 Xây dựng bộ tiêu chí và quy trình đánh giá chất lượng giáo dục các trường phổ thông, mầm non và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Cơ sở Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng TS. Huỳnh Văn Hoa 2008 - 2009 Khoa học Xã hội;
348 Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tin khoa học công nghệ nội sinh phục vụ phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng. Cơ sở Trung tâm Thông tin khoa học và Công nghệ Đà Nẵng ThS. Ung Thu Hà 2008 - 2009 Khoa học Tự nhiên;
349 Xây dựng chính sách trả lương đối với cán bộ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ Cơ sở Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ KS. Phạm Tiên Phong 2009 - 2009 Khoa học Xã hội;
350 Nghiên cứu xây dựng đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng đến năm 2020. Cơ sở Trung tâm Thông tin khoa học và Công nghệ Đà Nẵng ThS. Bùi Chính Cương 2009 - 2009 Khoa học Xã hội;