|
426 - 450 trong số 608 mục
|
<< < 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Cơ quan chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
426 |
Kết quả điều tra phân loại và đánh giá đất vùng gò đồi huyện Hoà Vang theo phương pháp của FAO/UNESCO
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện đại chất môi trường |
ThS. Hoàng Đức Ngọ |
2003 - 2004 |
|
427 |
Một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại chủ yếu trên cây nhãn, cây chôm chôm, cây xoài và cây tiêu tại thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Chi cục bảo vệ thực vật Đà Nẵng |
KS. Phạm Thị Xuân Hạnh |
2002 - 2004 |
|
428 |
Một số giải pháp nhằm nâng cao giá trị sản phẩm mực đen của ngư dân quận Thanh Khê.
|
Tỉnh/Thành phố |
UBND Quận Thanh Khê |
CN. Mai Anh Suý |
2003 - 2004 |
Khoa học Nông nghiệp; |
429 |
Nghiên cứu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 trong quản lý Nhà nước tại Chi cục.
|
Tỉnh/Thành phố |
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng |
KS. Nguyễn Anh Tuấn |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
430 |
Quy hoạch tuyến giao thông công cộng thí điểm của thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Môi trường Đà Nẵng |
GS.TSKH. Bùi Văn Ga |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
431 |
Áp dụng mô hình năng suất xanh cho phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường trong cộng đồng dân cư tại thôn Yến Nê 2 - xã Hoà Tiến - huyện Hoà Vang - thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Đ |
KS. Châu Thanh Nam |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
432 |
Những giải pháp cơ bản nhằm khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan tại thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Đại học Đà Nẵng |
PGS.TS. Nguyễn Phong Nam |
2003 - 2004 |
|
433 |
Giải pháp khắc phục tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan tại thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng |
ThS. Huỳnh Văn Hoa |
2003 - 2004 |
|
434 |
Một số giải pháp hình thành và phát triển thị trường dịch vụ tài chính thành phố Đà Nẵng đến năm 2010
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Tài chính Vật giá Đà Nẵng |
TS. Võ Duy Khương |
2003 - 2004 |
|
435 |
Các biện pháp cơ bản nhằm chống gian lận trong cân đo tại các chợ và các cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố
|
Tỉnh/Thành phố |
Chi cụ tiêu chuẩn - đo lường- chất lượng Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Anh Tuấn |
2003 - 2004 |
|
436 |
Một số giải pháp tăng cường công tác cán bộ nữ hiện nay ở thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng |
CN. Lê Thị Tám |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
437 |
Đổi mới công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn dân cư thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Hội Luật gia Đà Nẵng |
CN. Trần Công Đáng |
2003 - 2004 |
|
438 |
Hoàn thiện môi trường đầu tư nhằm phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng |
CN. Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
439 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng bộ phường ở Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Ban tổ chức thành ủy Đà Nẵng |
ThS. Bùi Văn Tiếng |
2002 - 2004 |
|
440 |
Giải pháp đào tạo và phát triển công nhân lành nghề trong một số ngành công nghiệp chủ yếu (dệt may, giày da, cơ khí, chế biến thuỷ sản) thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng |
KS. Phạm Kiều Đa |
2002 - 2004 |
|
441 |
Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 và 2015
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng |
TS. Nông Thị Ngọc Minh |
2002 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
442 |
Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng bộ xã, phường về công tác khoa giáo cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Ban Tuyên giáo thành ủy Đà Nẵng |
CN. Bùi Công Minh |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
443 |
Tăng cường thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế-xã hội các xã, phường của thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm Thông tin khoa học và Công nghệ Đà Nẵng |
ThS. Bùi Chính Cương |
2003 - 2004 |
|
444 |
Lịch sử Thành phố Đà Nẵng 1858-1945
|
Tỉnh/Thành phố |
Hội Khoa học Lịch sử Đà Nẵng |
TS. Ngô Văn Minh |
2002 - 2004 |
Khoa học Nhân văn; |
445 |
Giải pháp hạn chế tình trạng phụ nữ không chồng sinh nhiều con ở thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Ủy ban dân số gia đình và trẻ em thành phố Đà Nẵng |
BS. Nguyễn Hữu Cảng |
2003 - 2004 |
Khoa học Xã hội; |
446 |
Giải pháp lập và quản lý thống nhất hệ thống cao-toạ độ bản đồ thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Quy hoạch xây dựng |
KS. Dương Bình An |
2002 - 2003 |
|
447 |
Thiết kế chế tạo hệ thống xử lý sắt trong nước cấp phục vụ sản xuất tại công ty Dệt Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty Dệt Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Chánh |
2002 - 2003 |
|
448 |
Nghiên cứu chế tạo dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm mới không nung.
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty Cơ điện và Xây lắp công nghiệp tàu thủy |
Nguyễn Phú Hoà |
2002 - 2003 |
|
449 |
Nghiên cứu chuyển giao công nghệ chế tạo dầm bản rỗng bêtông dự ứng lực căng trước nhịp 15-21M.
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty Công trình giao thông Đà Nẵng |
KS. Đậu Chí Linh |
2002 - 2003 |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ; |
450 |
Xác định giá trị của từng cấp dự báo cho thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Chi cục Kiểm lâm Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Văn Kháng |
2002 - 2003 |
|