|
526 - 550 trong số 608 mục
|
<< < 17 18 19 20 21 22 23 24 25 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Cơ quan chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
526 |
Một số giải pháp lớn nhằm phát triển kinh tế hộ nông dân và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Tỉnh/Thành phố |
Hội đồng Liên minh các HTX Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Minh Lý |
1999 - 2000 |
|
527 |
Nghiên cứu xác định chủng loại sản phẩm công nghiệp chủ yếu của thành phố Đà Nẵng đến năm 2010.
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Công nghiệp thành phố Đà Nẵng |
CN. Nguyễn Văn Liêm |
1999 - 2000 |
|
528 |
Một số cơ chế, chính sách đặc biệt để phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Anh Tuấn |
1999 - 2000 |
Khoa học Xã hội; |
529 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý, sử dụng có hiệu quả đất đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Địa chính-Nhà đất thành phố Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Điểu |
1999 - 2000 |
|
530 |
Khai thác có hiệu quả di sản văn hóa địa phương trong các chương trình du lịch ở thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và giải pháp
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Du lịch thành phố Đà nẵng |
CN. Nguyễn Đăng Trường |
1999 - 2000 |
Khoa học Xã hội; |
531 |
Thử nghiệm chế phẩm EM để xử lý mùi hôi tại bãi rác Khánh Sơn và hồ Thạc Gián
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty Môi trường đô thị Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Tấn Liên |
1998 - 1999 |
|
532 |
Thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức thành phố Đà Nẵng hiện nay và những giải pháp để xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đến năm 2010
|
Tỉnh/Thành phố |
Ban tổ chức chính quyền thành phố Đà Nẵng |
CN. Trần Thọ |
1998 - 1999 |
|
533 |
Tập tục cưới, tang ở Đà Nẵng: thực trạng và giải pháp
|
Tỉnh/Thành phố |
Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng |
ThS. Võ Văn Thắng |
1998 - 1999 |
Khoa học Xã hội; |
534 |
Nghiên cứu vận dụng hợp lý các phương thức đào tạo, bồi dưỡng lại cán bộ quản lý và giáo viên ngành học mầm non và ngành học phổ thông Quảng Nam - Đà Nẵng từ 1996-2005
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng |
CN. Lâm Hùng |
1997 - 1998 |
|
535 |
Thực trạng phương châm "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" ở thành phố Đà Nẵng - Thực trạng và giải pháp góp phần thực hiện qui chế dân chủ ở cơ sở
|
Tỉnh/Thành phố |
Ban Dân vận thành ủy Đà Nẵng |
CN. Nguyễn Thị Vân Lan |
1997 - 1998 |
|
536 |
Điều tra khu hệ động - thực vật và nhân tố ảnh hưởng, đề xuất phương án bảo tồn sử dụng hợp lý khu bảo tồn thiên nhiên bán đảo Sơn Trà
|
Tỉnh/Thành phố |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
TS. Đinh Thị Phương Anh |
1996 - 1997 |
|
537 |
Nghiên cứu sản xuất thử xi măng pooclang bền sunphat
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty xi măng Hải Vân |
KS. Nguyễn Ngọc Thảo |
1996 - 1997 |
|
538 |
Góp phần hạn chế những biến đổi xấu về huyết động và chủ động nâng hiệu suất tối ưu trong lọc máu thận nhân tạo tại Viện Quân Y 17 - Quân khu 5
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Quân y 17 |
BS. Nguyễn Phúc Học |
1996 - 1997 |
|
539 |
Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn và phân hạng đất trồng trẩu ở Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp |
KS. Hoàng Xuân Tý |
1996 - 1997 |
|
540 |
Điều tra hiện trạng một số giống cây trồng chính ở Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Lê Ngọc Bình |
1996 - 1997 |
|
541 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số biện pháp phòng ngừa thanh thiếu niên phạm pháp ở Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Công an thành phố Đà Nẵng |
CN. Nguyễn Phi Dũng |
1995 - 1997 |
|
542 |
Một số giải pháp về quy hoạch đào tạo quản lý và sử dụng đội ngũ cán bộ
|
Tỉnh/Thành phố |
Ban tổ chức chính quyền tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng |
CN. Trần Phước Hường |
1996 - 1997 |
|
543 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mẫu hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý xí nghiệp
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm tin học Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Văn Hưng |
1995 - 1996 |
|
544 |
Đánh giá triển vọng và phân vùng kinh tế địa chất tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Công nghiệp Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Trần Phước Chính |
1995 - 1996 |
|
545 |
Ứng dụng mạng máy tính vào công tác quản lý nhà nước về khoa học công nghệ và môi trường
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Khoa Học Công Nghệ Và Môi Trường Tỉnh Quảng Nam - Dà Nẵng |
CN. Hoàng Quang Tuyến |
1995 - 1996 |
Khoa học Tự nhiên; |
546 |
Điều tra, nghiên cứu phương hướng quy hoạch bảo vệ thổ cư, môi trường, khai thác tiềm năng nông, ngư nghiệp khu vực cửa Đại, Hội An
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển |
KS. Nguyễn Thế Tưởng |
1995 - 1996 |
|
547 |
Sử dụng vải chống thấm Geomembrane chống thấm kênh chính Bắc Phú Ninh từ km16+500 đến km16+700
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty quản lý và khai thác công trình thủy lợi Q |
KS. Văn Phú Chính |
1995 - 1996 |
|
548 |
Nghiên cứu, đánh giá môi trường thành phố Đà Nẵng, hiện trạng môi trường khu vực
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà N |
PTS. Huỳnh Ngọc Thạch |
1995 - 1996 |
|
549 |
Nghiên cứu điều kiện lao động một số doanh nghiệp tại Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Liên đoàn lao động Quảng Nam - Đà Nẵng |
CN. Huỳnh Kiên Sơn |
1995 - 1996 |
|
550 |
Nghiên cứu hoàn chỉnh quy trình kỹ thuật ương tôm sú giống có hiệu quả kinh tế cao tại Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm Khuyến ngư tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Võ Văn Năm |
1995 - 1996 |
|