|
576 - 600 trong số 608 mục
|
<< < 19 20 21 22 23 24 25 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Cơ quan chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
576 |
Báo cáo tổng quan hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
PTS. Lê Khắc Thanh |
1993 - 1994 |
|
577 |
Cải tạo và phát triển mạng lưới công trình kỹ thuật hạ tầng thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận đến năm 2010
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Quang Lô |
1993 - 1994 |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ; |
578 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật chuyển hóa rừng trồng quế 9 tuổi thành rừng giống
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng |
KS. Đoàn Tất Chẩn |
1993 - 1994 |
Khoa học Nông nghiệp; |
579 |
Tổng kết chương trình khuyến nông 1993-1994
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Bá Thanh |
1993 - 1994 |
Khoa học Nông nghiệp; |
580 |
Xây dựng và bảo tồn nguồn gen cây kiền kiền
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng |
KS. Nguyễn Đức Lợi |
1993 - 1994 |
Khoa học Tự nhiên; Khoa học Nông nghiệp; |
581 |
Bồi dục chọn lọc một số giống tằm lưỡng hệ có đánh dấu giới tính mới được lai tạo ở Quảng Nam-Đà Nẵng và đưa vào ra sản xuất một số cặp lai có khả năng cho năng suất cao, phẩm chất tơ kén tốt, phù hợp với điều kiện sinh thái Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm giống tằm An Khê |
KS. Phạm Thị Hoàn |
1992 - 1994 |
|
582 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ trên đất ba vụ lúa ở Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Trần Văn Huy |
1993 - 1994 |
|
583 |
Chọn giống lúa có năng suất cao phù hợp với chế độ canh tác ở Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm khuyến nông Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Cửu Hội |
1993 - 1994 |
|
584 |
Điều tra hiện trạng để định hướng đầu tư các doanh nghiệp nhà nước và một số doanh nghiệp lớn ngoài quốc doanh
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty phát triển công nghệ và tư vấn đầu tư Đà N |
KS. Phạm Kim Sơn |
1994 - 1994 |
|
585 |
Điều tra thực trạng và dự báo hướng đào tạo bồi dưỡng sử dụng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và giáo viên các cấp thuộc ngành học phổ thông tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng |
CN. Nguyễn Khắc Sinh |
1993 - 1994 |
|
586 |
ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phun cát ướt để đánh sạch rỉ trong công nghệ đóng sửa tàu thuỷ
|
Tỉnh/Thành phố |
Nhà máy đóng tàu sông Hàn |
KS. Lê Khải |
1992 - 1993 |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ; |
587 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế nông lâm kết hợp theo hộ vùng đồi xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang tỉnh Quảng nam- Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam- Đà nẵng |
PGS.TS. Nguyễn Thưởng |
1992 - 1993 |
Khoa học Xã hội; |
588 |
Khảo nghiệm so sánh phẩm chất các giống thuốc lá vàng trên đất phù sa không bồi và đất bạc màu của Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Nhà máy thuốc lá Cẩm Lệ - Đà Nẵng |
KS. Võ Toàn |
1992 - 1993 |
Khoa học Nông nghiệp; |
589 |
Ghép thông Caribeae, tạo lập vườn giống vô tính
|
Tỉnh/Thành phố |
Xí nghiệp giống và thực nghiệm lâm nghiệp Quảng na |
KS. Lê Bá Tập |
1992 - 1993 |
Khoa học Nông nghiệp; |
590 |
Nghiên cứu xác định liều lượng bón phân N:P:K Humic 8:8:2 bón phối hợp với các loại phân bón (urê, lân, kali) cho cây lúa trên đất bạc màu
|
Tỉnh/Thành phố |
Công ty vật tư nông nghiệp tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵn |
KS. Nguyễn Văn Lương |
1992 - 1993 |
Khoa học Nông nghiệp; |
591 |
Điều tra xã hội học về biến động xã hội ở Quảng Nam- Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
TS. Tương Lai |
1992 - 1993 |
Khoa học Xã hội; |
592 |
Thực trạng tình hình trẻ em thiệt thòi ở tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Quảng Nam - Đà |
BS. Hà Thị Thu Sương |
1992 - 1993 |
Khoa học Xã hội; |
593 |
Điều tra, nghiên cứu những vấn đề biến động xã hội trong quá trình đổi mới cơ chế quản lý thị trường ở Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Xã hội học |
PTS. Phạm Bích San |
1993 - 1993 |
Khoa học Xã hội; |
594 |
Nghiên cứu sản xuất ứng dụng trên lâm sàng viên nang mang tên dysenterycin từ dược liệu sẵn có tại miền trung
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Quân y 17 |
BS. Nguyễn Đức Thắng |
1991 - 1992 |
Khoa học Y dược; |
595 |
Nâng chuẩn đào tạo giáo viên cấp I lên trình độ cao đẳng sư phạm (12+3)
|
Tỉnh/Thành phố |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng |
CN. Đặng Thị Xuân Thảo |
1991 - 1992 |
Khoa học Xã hội; |
596 |
Khảo sát vùng biển Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Trung tâm khí tượng thuỷ văn biển |
KS. Nguyễn Thế Tưởng |
1989 - 1990 |
Khoa học Tự nhiên; |
597 |
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp một số yếu tố sinh thái chủ yếu của các huyện vùng đồi tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng và bước đầu đề xuất hướng sử dụng, bảo vệ một cách hợp lý
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện Nghiên cứu khoa học Lâm nghiệp |
PTS. Hoàng Xuân Tý |
1988 - 1990 |
Khoa học Tự nhiên; |
598 |
Điều tra, khảo sát nghiên cứu và tính toán các đặc trưng khí tượng thuỷ văn dải ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng phục vụ khai thác hải sản, nông nghiệp, giao thông vận tải và quốc phòng
|
Tỉnh/Thành phố |
Đài khí tượng thuỷ văn Quảng Nam - Đà Nẵng |
KS. Nguyễn Thế Tưởng |
1988 - 1989 |
Khoa học Tự nhiên; |
599 |
Nghiên cứu một số điều kiện sinh thái và hiện trạng sử dụng vùng cát ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện sinh thái tài nguyên sinh vật |
PTS. Trần Ngọc Minh |
1987 - 1989 |
Khoa học Tự nhiên; |
600 |
Nghiên cứu đưa vào sản xuất một số loại giày, ủng chống xăng dầu
|
Tỉnh/Thành phố |
Viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật - bảo hộ lao độ |
KS. Lưu Văn Chúc |
1988 - 1989 |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ; |