|
301 - 325 trong số 381 mục
|
<< < 8 9 10 11 12 13 14 15 16 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
| Đơn vị:Trung tâm Tư vấn và Kiểm định an toàn đập |
301 |
Nghiên cứu phương pháp vận hành xả lũ hợp lý cho công trình thủy lợi, thủy điện có cửa xả
|
Ths. Phạm Phong |
+2016 |
+2016 |
302 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hố thu nước lẫn dầu
|
Ths. Phạm Phong |
2020 |
+ |
303 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình HEC-HMS tính toán dự báo lũ về hồ Krông Hnăng phục vụ vận hành xả lũ
|
+Ks. Lương Quang Phụng |
+2016 |
+2016 |
304 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE tính toán lập phương án phòng, chống lũ lụt hạ du đập thủy điện Đakrông 1, tỉnh Quảng Trị
|
+Ks. Hứa Minh Hoàng |
+2016 |
+2016 |
305 |
Nghiên cứu vận hành xã lũ tự động tại hồ thủy điện Krông Hnăng
|
+Ks. Lương Quang Phụng |
+2018 |
+2018 |
306 |
Nghiên cứu, sáng chế công trình dâng nước tự động
|
+Ths. Phạm Phong |
+2018 |
+ |
307 |
Nghiên cứu, sáng chế thiết bị đo mực nước hồ đạt chính xác 1/10 milimet để lắp đặt cho nhà máy thủy điện Lai Châu
|
+Ths. Phạm Phong |
+2018 |
+2018 |
308 |
Nghiên cứu, sáng chế thiết bị đo mực nước sông lắp đặt tại Phú Lâm, Củng Sơn trên Sông Ba
|
+Ths. Phạm Phong |
+2018 |
+2018 |
309 |
Nghiên cứu, sáng chế thiết bị đo mực nước thủy triều lắp tại cửa Đà Diễn
|
+Ths. Phạm Phong |
+2018 |
+2018 |
310 |
Phương pháp dự báo lưu lượng về hai hồ thủy điện Krông Hnăng và Khe Diên theo hoạt động áp suất khí quyển tây Thái Bình Dương (SOI) và nhiệt độ nước biển lưỡng cực Ấn Độ Dương
|
+Ks. Trần Thanh Hằng |
+2019 |
+2019 |
311 |
Truyền thông không dây cho các trạm đo mưa tự động dùng USB wifi 4G
|
Ks. Nguyễn Đức Rin |
2020 |
+ |
312 |
Ứng dụng mô hình HEC-HMS tính toán dự báo lũ về hồ Krông Hnăng phục vụ vận hành xả lũ
|
+Ks. Lương Quang Phụng |
+2017 |
+2017 |
313 |
Ứng dụng mô hình MIKE tính toán lập phương án PCLL hạ du đập thủy điện An Điềm, tỉnh Quảng Nam
|
+Ks. Lương Quang Phụng |
+2017 |
+2017 |
314 |
Xây dựng chương trình dự báo lưu lượng về hồ theo thời gian thực. Áp dụng tại NMTĐ Krông H’năng.
|
Ks. Nguyễn Phước Sinh |
2020 |
+ |
315 |
Xây dựng Website hỗ trợ vận hành hồ chứa SBA
|
+Ks. Nguyễn Hữu Bảo Khánh |
+2019 |
+2019 |
| Đơn vị:Trung tâm Tư vấn, chuyển giao công nghệ Đà Nẵng |
316 |
Hệ thống cấp nước giải nhiệt XN Cao su liên hợp Z751-TCKT/Bộ Quốc phòng
|
Trung tâm Tư vấn chuyển giao công nghệ Đà Nẵng |
8/2017 - 6/2018 |
6/2018 |
317 |
Hệ thống xử lý Bụi XN Cao su/Liên hợp Z751-TCKT/Bộ Quốc phòng
|
Trung tâm Tư vấn chuyển giao công nghệ Đà Nẵng |
5/2016-6/2018 |
6/2018 |
318 |
Khảo sát (Đo) Bức xạ mặt trời KV Đà Nẵng
|
TS. Nguyễn Thế Bảo |
11/2018-11/2019 |
+ |
| Đơn vị:Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng và tư vấn kỹ thuật công nghệ |
319 |
“Nghiên cứu, phát triển một số dịch vụ hỗ trợ và quản lý du khách nhằm phát triển du lịch bền vững theo định hướng thành phố thông minh và Chính phủ điện tử”
|
TS. Trần Hoàng Vũ |
10/2017 đến 10/2019 |
Đang triển khai |
| Đơn vị:Trường CĐ Nghề Đà Nẵng |
320 |
"Bảng chỉ dẫn quang báo xoay chuyển
di động"
|
Mai Thị Đoan Thanh |
4 tháng |
Đang thực hiện |
321 |
"Biện pháp nâng cao chất lượng ngành
May tại trường CĐN Đà Nẵng"
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy |
12 tháng |
"Ứng dụng trong dạy học tại khoa May và TKTT
tại trường CĐN Đà Nẵng" |
322 |
"Biện pháp nâng cao hứng thú học tập
các giờ thực hành "
|
Phạm Thị Lệ Dung |
12 tháng |
"Các giải pháp tạo hứng thú trong giờ học thực
hành của sinh viên" |
323 |
"Biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng
cao chất lượng dạy học thực hành tại
trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng"
|
Nguyễn Thanh Nga |
4 tháng |
"Ứng dụng trong công tác nâng cao chất lượng
dạy học" |
324 |
"Các yếu tố tác động đến tình trạng bỏ
học của HSSV trường CĐN Đà Nẵng"
|
Phạm Thị Lệ Dung |
12 tháng |
Công tác quản lý HSSV trường CĐN Đà Nẵng |
325 |
"Dạy và học chính trị trong trường CĐN
Đà Nẵng- Thực trạng và giải pháp"
|
"Hồ Thị Bích Thọ
Lê Nguyễn Cao Tài
Lê Đức Thọ" |
12 tháng |
"Ứng dụng trong công tác giảng dạy môn chính
trị tại trường CĐN Đà Nẵng" |