|
101 - 125 trong số 381 mục
|
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
| Đơn vị:Bệnh viện C Đà Nẵng |
101 |
Tình hình bệnh nha chu tại khoa RHM Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKI Trình Thị Mỹ Dung |
2010 |
Đã ứng dụng |
102 |
Tình hình bệnh vào cấp cứu tại Khoa Cấp cứu Bệnh viện C Đà Nẵng
|
CNĐD Phan Thị Ánh. ĐD Đỗ Xuân Viện |
2010 |
Đã ứng dụng |
103 |
Tình hình chăm sóc bệnh nhân thở máy tại khoa HSCC Bệnh viện C Đà Nẵng
|
ĐD Phạm Hữu Quốc. ĐD Nguyễn Thị Thanh Thúy |
2012 |
Đã ứng dụng |
104 |
Tình hình kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gây bênh phân lập tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
KTVCC. Lê Thị Minh Tâm |
2013 |
Đã ứng dụng |
105 |
Tình hình kháng sinh của một số chủng vi khuẩn gây bệnh phân lập tại khoa HSCC Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Phan Thị Diệu Huyền. CNXN Lê Thị Minh Tân. KTV Phạm Thị Lành |
2010 |
Đã ứng dụng |
106 |
Tình hình nhiễm khuẩn tại khoa PT.GMHS và khoa HSCC Bệnh viện C Đà Nẵng
|
KTVCC. Trần Thị Lam Phương |
2013 |
Đã ứng dụng |
107 |
Tình hình xuất huyết tiêu hóa cao tại Bệnh viện C Đà Nẵng từ năm 2007 đến năm 2010
|
BSCKI Lê Phước Thanh. Ths.Bs Đặng Huy Hoàng. Bs Nguyễn Thị Diệu Anh |
2010 |
Đã ứng dụng |
108 |
Tình trạng dinh dưỡng và kiến thức thực hành dinh dưỡng của người cao tuổi tại khoa Nội tiết lão khoa Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Bs Hoàng Thị Thúy Hà. CN Nguyễn Thị Thu Huyền. ĐD Lê Thị Trâm |
2011 |
Đã ứng dụng |
109 |
Tổng kết 5 năm hoạt động can thiệp mạch vành tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Huỳnh Tấn Thanh Bình. ĐD Định Thị Kim Loan |
2012 |
Đã ứng dụng |
110 |
U diệp tuyến vú: Hình ảnh lâm sàng - Giải phẫu bệnh qua 20 trường hợp và hồi cứu y văn
|
BS Trần Hòa |
2012 |
Đã ứng dụng |
111 |
Ung thư biểu mô tuyến ở phổi di căn nội nhãn, thông báo một trường hợp và hồi cứu y văn
|
BS Trần Hòa. Tạ Văn Tờ |
2012 |
Đã ứng dụng |
112 |
Vai trò cắt lớp vi tính trong đánh giá thận mất chức năng trên biểu đồ tĩnh mạch tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKI Ngô Hữu Thuận. BSCKI Lê Đức Viễn. CNXQ Võ Xuân Việt |
2010 |
Đã ứng dụng |
113 |
Vai trò của cắt lớp vi tính trong đánh giá thận mất chức năng trên niệu đồ tĩnh mạch tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKI Ngô Hữu Thuận. Ths.Bs Hoàng Tùng. Ths.Bs Nguyễn Nam Trung. BSCKI Huỳnh Quốc Vũ |
2011 |
Đã ứng dụng |
114 |
Đặc điểm bệnh tăng huyết áp ở người cao tuổi tại khoa Khám bệnh Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Bs Nguyễ Thị Linn Chi. BSCKI Nguyễn Thị Tiếu. ĐD Mai Thị Loan |
2011 |
Đã ứng dụng |
115 |
Đặc điểm lâm sàng - tế bào học của nấm u lông ( U thượng mô hóa Calci) qua 26 trường hợp và hồi cứu y văn
|
Bs Trần Hòa |
2011 |
Đã ứng dụng |
116 |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng suy thận cấp điều trị tại khoa Nội Thận - Tiết niệu Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Nguyễn Tiến Đạt. Bs.CKI Cao Chí Hiếu |
2011 |
Đã ứng dụng |
117 |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhiễm giun đũa chó ở người điều trị tại khoa Y học nhiệt đới Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKI Nguyễn Đình Quốc Việt. ĐD Phan Thị Phương Thảo |
2011 |
Đã ứng dụng |
118 |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở BN bệnh viêm phổi tắc nghẽn mãng tính tại khoa Cấp cứu Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BS Nguyễn Thái Trí. BS Nguyễn Thị Hà |
2012 |
Đã ứng dụng |
119 |
Đặc điểm tại bệnh viện và diễn tiến sau ra viện của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
BSCKI Phan Đình Tùng. ĐD Đinh Tường Vũ |
2013 |
Đã ứng dụng |
120 |
Đặc điểm viêm phổi và viêm phổi sau các can thiệp đường hô hấp ở bệnh nhân lớn tuổi tại ICU Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKII. Nguyễn Tường Vân và cs |
2010 |
Đã ứng dụng |
121 |
Đặc điểm viêm phổi và viêm phổi sau các can thiệp đường hô hấp ở bệnh nhân lớn tuổi tại ICU Bênh viện C Đà Nẵng
|
BSCKII Nguyễn Tường Vân và cs |
2011 |
Đã ứng dụng |
122 |
Đánh giá bước đầ thay đổi sao chép sổ thực hiện y lệnh và phiếu coongkhai thuốc - vật tư tiêu hao tại các khoa lâm sàng Bệnh viện C Đà Nẵng năm 2012
|
CNĐD Lê Thị Hồng Hạnh. CV Đầu Xuân Đồng |
2012 |
Đã ứng dụng |
123 |
Đánh giá các yếu tố nguy cơ trên bệnh nhân tại biến mạch máu não
|
BSCKI Lê Văn Đương |
2011 |
Đã ứng dụng |
124 |
Đánh giá công tác chăm sóc tổn thương da của bệnh nhân Zona tại khoa YHNĐ Bệnh viện C Đà Nẵng từ tháng 2/2009 đến tháng 10/2010
|
CNĐD Trần Thị Hoa. ĐD Đinh Thị Tân |
02/2009 - 10/2010 |
Đã ứng dụng |
125 |
Đánh giá công tác chuẩn bị bệnh nhân nội soi tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
CNĐD Nguyễn Thị Quý Hà |
2013 |
Đã ứng dụng |