|
126 - 150 trong số 381 mục
|
<< < 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 > >>
Tìm đề tài
|
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Th.gian thực hiện |
Lĩnh vực |
| Đơn vị:Bệnh viện C Đà Nẵng |
126 |
Đánh giá công tác dự phòng và chăm sóc loét do tì đè tại khoa HSCC - Bệnh viện C Đà Nẵng
|
CNĐD Hà Thị Ánh. ĐD Trần Thị Tiến. HL Trần Thị Ngọc |
2010 |
Đã ứng dụng |
127 |
Đánh giá công tác giao tiếp của Điều dưỡng khoa Nội A
|
ĐDTC Văn Thị Mỹ Dung |
2012 |
Đã ứng dụng |
128 |
Đánh giá giảm đau sau mổ cột sống thắt lưng bằng Morphin tủy sống liều thấp
|
BSCKI Trịnh Minh Thế. Ths.Bs Nguyễn Trọng Thiện. CNGM Ngô Văn Thành |
2012 |
Đã ứng dụng |
129 |
Đánh giá hiệu quả phẫu thuật trượt cột sống thắt lưng một tầng bằng phương pháp nẹp ví qua da tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Nguyễn Trọng Thiện. BBS Nguyễn Minh Dũng. BSCKI Nguyễn Hiền Nhân. BS Nguyễn Nguyên Đức |
2012 |
Đã ứng dụng |
130 |
Đánh giá hiệu quả chăm sóc vết mở khí quản tại Khoa HSCC
|
ĐD Lê Đình Hợi. ĐD Nguyễn Thị Hồng Thuyên. ĐD Nguyễn Thị Giang |
2010 |
Đã ứng dụng |
131 |
Đánh giá hiệu quả chỉ định truyền máu tại Bệnh viện C Đà Nẵng năm 2011-2012
|
BSCKI Nguyễn Hồng Dũng. KTV Nguyễn Khắc Hiển |
2012 |
Đã ứng dụng |
132 |
Đánh giá hiệu quả hoạt động trị liệu chức năng tay - bàn tay trên BN liệt nửa người sau tai biến mạch máu não
|
KTV Trần Thị Huệ. BSCKII Nguyễn Tấn Dũng |
2012 |
Đã ứng dụng |
133 |
Đánh giá hiệu quả phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng có đặt dụng cụ cố định liên gai (DiAm) tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs. Nguyễn Trọng Thiện. BSCKI. Nguyễn Minh Dũng |
20132013 |
Đã ứng dụng |
134 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng khối tiểu cầu tách bằng máy Bệnh viện C Đà Nẵng
|
BSCKI Nguyễn Hồng Dũng |
2010 |
Đã ứng dụng |
135 |
Đánh giá hiệu quả xác định mức độ nặng qua thang điểm SÁP II cải tiến của khoa HSCC Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Phạm Hữu Quốc. ĐD Nguyễn Thị Phương Loan |
2012 |
Đã ứng dụng |
136 |
Đánh giá hiệu quả điều trị bằng phương pháp điện châm cho bênh nhân bí tiểu cơ năng tại Khoa YHCT Bệnh viện C Đà Nẵng
|
ĐD Nguyễn Quang Bảo. CNĐD Nguyễn Thị Sửu |
2012 |
Đã ứng dụng |
137 |
Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật cắt đốt nội soi TTL qua ngã niệu đạo
|
CNĐD Phan Thị Ánh. ĐD Dương Thị Mỹ Hãnh |
2012 |
Đã ứng dụng |
138 |
Đánh giá kết quả chăm sóc vết thương sau mổ nẹp vits cột sống thắt lưng tại khoa Ngoại CT-TK Bệnh viện C Đà Nẵng
|
ĐD Vũ Thị Tuyết Hạnh. ĐD Trần Thị Thanh Nga |
2012 |
Đã ứng dụng |
139 |
Đánh giá kết quả chăm sóc điều dưỡng bệnh nhân mở thông bàng quang trên xương mu
|
CNĐD. Phan Thị Ánh |
2013 |
Đã ứng dụng |
140 |
Đánh giá kết quả chăm sóc điều dưỡng bệnh nhân sau mổ nội soi ruột thừa viêm
|
ĐD. Trịnh Thị Hồng |
2013 |
Đã ứng dụng |
141 |
Đánh giá kết quả thay băng vết thương bằng băng Lipidcocloid tại khoa Ngoại CTTK Bệnh viện C Đà Nẵng
|
CNĐD Nguyễn Thị Quỳ. ĐD Vuc Thị Tuyết Hạnh |
2012 |
Đã ứng dụng |
142 |
Đánh giá kết quả điều trị đục bao sau thứ phát sau mổ đục thủy tinh thể bằng laser Nd: Yag tại khoa Mắt Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ts.Bs Nguyễn Hữu Quốc Nguyên. Ths.Bs Hoàng Tùng. Ths.Bs Nguyễn Nam Trung. BSCKI Huỳnh Quốc Vũ |
2011 |
Đã ứng dụng |
143 |
Đánh giá kết quả điều trị đục thể tinh thủy ở BN có bệnh lý đài tháo đường bằng phẫu thuật phaco
|
BSCKI Huỳnh Quốc Vũ |
2012 |
Đã ứng dụng |
144 |
Đánh giá kiếm soát hen của bệnh nhân hen phế quản bằng bảng ACT tại phòng khám Hô hấp Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Lê Thị Hoài Thư. BsCKI Nguyễn Sĩ Viên. ĐD Đinh Tường Vũ |
2010 |
Đã ứng dụng |
145 |
Đánh giá kiểm soát hen của bệnh nhân hen phế quản bằng bảng điểm ACT tại phòng khám Hô hấp Bệnh viện C Đà Nẵng
|
Ths.Bs Lê Thị Hoài Thư. BSCKI Nguyễn Sĩ Viên. ĐD Đinh Tường Vũ |
2011 |
Đã ứng dụng |
146 |
Đánh giá kiến thức, kỹ năng thực hành xử lý dụng cụ y tế của điều dưỡng tại Bệnh viện C Đà Nẵng
|
CNĐD Dương Thị Năm. CĐMT Lê Thị Cho |
2013 |
Đã ứng dụng |
147 |
Đánh giá kỹ thuật vào biến chứng đặt thông tiểu lưu tại khoa Nội Tim mạch Bệnh viện C Đà Nẵng năm 2012
|
CNĐD Phạm Thị Thanh. ĐD Nguyễn Hoàng Hạnh. ĐD Hồ Thị Thanh Hiền |
2012 |
Đã ứng dụng |
148 |
Đánh giá mối liên quan giữa ung thư tế bào gan nguyên phát và viêm gan siêu vi B, C mãn tính
|
Bs. Nguyễn Thị Diệu Anh. BSCKI Phan Thị Mỹ Hoa |
2011 |
Đã ứng dụng |
149 |
Đánh giá mối tương quan giữa bề dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh chung và tổn thương động mạch vành
|
Ths.Bs Huỳnh Tấn Thanh Bình. BSCKI Trịnh Thế Lân |
2012 |
Đã ứng dụng |
150 |
Đánh giá một số chỉ số xét nghiệm hóa sinh qua chương trình kiểm tra chất lượng từ tháng 01/2011 đến 6/2012
|
Ths Phạm Thu Vân. KTV Nguyễn Hữu Quang. CN Trần Thị Bích Vân. KTV Võ Thị Huyền Trang |
2012 |
Đã ứng dụng |